Sữa tăng trưởng Fabimilk 3
260,000 đ
520,000 đ
960,000 đ
Chứng nhận và giải thưởng
Từ một đến ba tuổi, các kỹ năng tiếp theo của trẻ được phát triển khi hệ thống thần kinh cơ của trẻ trưởng thành, và sự phát triển hoàn chỉnh về răng và hệ tiêu hóa cho phép bé nhai và tiêu hóa thức ăn dạng đặc. Có những thay đổi trong cách ăn uống ở độ tuổi này khi trẻ chập chững khám phá thế giới xung quanh và có thể trở nên biếng ăn hơn. Lượng thức ăn tiêu thụ trở nên bất thường, thay đổi theo từng ngày. Fabimilk 3 được thiết kế để bù đắp cho điều này bằng cách kích thích sự thèm ăn, giúp trẻ ăn ngon và đảm bảo cho trẻ đang phát triển nhận được các chất dinh dưỡng cần thiết. Fabimilk giai đoạn 3 là sữa công thức dựa trên sữa bò với các ưu điểm chính như bổ sung Alpha – Lactalbumin, chất xơ (FOS), 5 Nucleotides, và các axi béo Omega 3, Omega 6 ( DHA, ARA), Choline, Inositol, Taurine giúp trẻ có hệ tiêu hóa khỏe mạnh, cải thiện hệ thống miễn dịch, tăng cường phát triển khả năng nhận thức, ngoài ra việc bổ sung đầy đủ các vitamin và khoáng chất đặc biệt là tỉ lệ cân bằng khoa học giữa Canxi ++/Photpho giúp trẻ phát triển chiều cao vượt trội.
- Bổ sung Alpha - Lactalbumin: Hỗ trợ cải thiện giấc ngủ, giảm đầy bụng khó tiêu trong dạ dày, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
- Bổ sung chất xơ hòa tan FOS: Giúp hỗ trợ phòng chống táo bón, hỗ trợ hệ tiêu hóa, tăng cường hấp thụ canxi.
- Bổ sung 5 Nucleotides: Giúp giảm bớt các vi khuẩn có hại và tăng cường các lợi khuẩn trong đường ruột, hỗ trợ cho sự phát triển của hệ thống miễn dịch.
- Bổ sung axit béo Omega 3 và 6 ( DHA, ARA): Life's DHA+ARA được làm từ tảo thực vật có độ tinh khiết gấp 4 lần DHA, ARA từ cá hỗ trợ sự phát triển của não bộ, võng mạc giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ
- Bộ đôi vitamin D3 và K1: Tăng cường khả năng hấp thụ canxi và vận chuyển canxi đến các mô xương, giúp xương và răng chắc khỏe
- Hàm lượng canxi cao: 119mg/100ml cung cấp đầy đủ canxi cho trẻ theo chuẩn WHO
- Tỉ lệ tối ưu giữa Canxi/Photpho: Hỗ trợ phát triển chiều cao của trẻ
- Hệ thống quản lý chất lượng: Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 14001, ISO 22000
- Hương vị thơm ngon dễ uống, không chất bảo quản, không chất tạo màu, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO)
Bột sữa tách kem, chất rắn xi-rô Glucose, Dầu thực vật (Dầu cọ, dầu hạt cải, dầu hạt cọ, dầu hướng dương, dầu đậu nành), bột whey (sữa), Caseinate (từ sữa), Fructose, Lactose (sữa), FOS, các khoáng chất (Tri Canxi phosphate, Magiê clorua, Tri Canxi citrate, Natri clorua, Tri Natri citrat, Canxi carbonat, tri Kali citrace, Canxi clorua, Sắt sunfat, Kẽm sufat, Đồng sufat, Mangan sunfat, Kali Iôt, Natri selenate), đạm whey cô đặc (sữa), đạm sữa, đạm whey cô đặc giàu Alpha Lactabulmin (sữa), ARA, DHA (tảo), các Vitamin (Axit Ascorbic, Nicotinamide, DL-alpha tocopheryl acetate, D-canxi pantothenate, Pyridoxine hydrochloride, Thiamine hydrochloride, Retinyl acetate, Riboflavin, Axit Folic, Phytomenadione, Biotin, Cholecalciferol, Cobalamine), Taurine, Vanilline, Nucleotides (axit Cytidin-5-monophosphoric, muối di Natri Uridin-5-monophosphate, axit Adenosin-5-monophosphoric, muối di Natri Inosin-5-monophosphate, muối di Natri Guanosin-5-monophosphate), Meso-inositol, Choline clorua, L-Carnitine, Choline bitartrate, Lecithin (đậu nành).
Năng lượng | 446 kcal | - ARA | 36 mg | Folic acid ( Vitamin B9 ) | 120 µg | Chloride | 570 mg |
Chất đạm | 18.5 g | - DHA | 33 mg | Pantothenic acid ( Vitamin B5 ) | 2.5 mg | Selen | 12 µg |
- Whey protein | 3.9 g | Moisture | <= 3 g | Biotin | 20 µg | Nucleotides | |
- Casein protein | 14.6 g | Ash | 4.3 g | Khoáng chất | AMP | 5.2 mg | |
Carbohydrates | 54.9 g | Vitamins | Canxi | 820 mg | GMP | 1.7 mg | |
- Lactose | 27.8 g | Vitamin A | 540 µg RE | Phốt pho | 520 mg | IMP | 3.4 mg |
- Glucose | 1.3 g | Vitamin D3 | 9.0 µg | Ratio canxi:phốt pho | 1.6 | UMP | 6.1 mg |
- Dextrins | 25.9 g | Vitamin E | 8.0 mg | Magie | 85 mg | CMP | 8.6 mg |
Fibre | 3.0 g | Vitamin K1 | 40 µg | Sắt | 8.5 mg | Chất khác | |
- FOS | 3.0 g | Vitamin C | 65 mg | Kẽm | 4.5 mg | Choline | 47 mg |
Chất béo | 16.3 g | Vitamin B1 | 600 µg | Mangan | 60 µg | Inositol | 25 mg |
- Saturated fatty acids | 6.0 g | Vitamin B2 | 1.0 mg | Đồng | 500 µg | Taurine | 40 mg |
- Linoleic acid | 3.7 g | Vitamin B6 | 700 µg | I-ốt | 60 µg | L - carnitine | 10 mg |
- α - linoleic acid | 419 mg | Vitamin B12 | 2.3 µg | Natri | 318 mg | ||
- Ratio linoleic acid: α-linoleic acid | 8.8 | Niacin ( Vitamin B3 ) | 10 mg | Kali | 650 mg |
BẢNG HƯỚNG DẪN CÁCH PHA | |||
Tuổi của trẻ | Nước ấm (ml) | Số muỗng gạt ngang | Lượng sữa ăn trong ngày |
Từ 1 đến 3 tuổi | 180 | 6 | 500 – 600ml |
Một muỗng gạt ngang pha với 30ml nước ấm |
Hướng dẫn bảo quản sản phẩm:
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát trước và sau khi mở nắp
- Sau khi mở nắp, đóng chặt nắp để đảm bảo chất lượng của sản phẩm
- Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp lần đầu
- Lượng sữa đã pha chỉ sử dụng 1 lần, không cho bé uống lại nếu còn thừa
- Sản phẩm đã pha chỉ nên dùng cho bé uống trong vòng 2 tiếng sau khi pha
Khách hàng nói gì về Fabimilk
Đăng ký để nhận thông báo từ Fabimilk
Hãy nhập email của bạn để được nhận những ưu đãi đặc biệt