Sữa Fabimilk 2
575,000 đ
Chứng nhận và giải thưởng
Sản phấm sữa bột công thức Fabimilk 2 bước tiếp theo dành cho trẻ từ 6 -12 tháng tuổi được sản xuất dựa trên các thành phần chất lượng tốt nhất từ nguồn nguyên liệu tươi sạch đảm bảo các tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, ISO 14001, ISO 22000 và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng theo quy định của EU, CODEX. Fabimilk 2 là một công thức khoa học tiên tiến không chỉ bắt chước các thành phần của sữa mẹ mà còn nhằm mục đích đạt được hiệu quả sức khỏe tương tự như trẻ bú sữa mẹ. Công thức độc đáo của Fabimilk 2 được làm giàu với axit béo omega 3 và 6 ( DHA, EPA, ARA ), Alpha – Lactalbumin, các vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, nó chứa một lượng Protein cân bằng và không thêm đường, hương liệu hoặc chất tạo ngọt. Cơ quan an toàn thực phẩm châu Âu (EFSA) xác nhận rằng việc sử dụng sữa bột công thức cho trẻ em là một trong những lựa chọn để cải thiện việc bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho nhóm tuổi này, và Fabimilk 2 là một trong những sự lựa chọn đó.
- Bổ sung Alpha - Lactalbumin: Hỗ trợ cải thiện giấc ngủ, giảm đầy bụng khó tiêu trong dạ dày, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
- Bổ sung chất xơ hòa tan FOS: Giúp hỗ trợ phòng chống táo bón, hỗ trợ hệ tiêu hóa, tăng cường hấp thụ canxi.
- Bổ sung 5 Nucleotides: Giúp giảm bớt các vi khuẩn có hại và tăng cường các lợi khuẩn trong đường ruột, hỗ trợ cho sự phát triển của hệ thống miễn dịch.
- Bổ sung axit béo Omega 3 và 6 ( DHA, ARA): Life's DHA+ARA được làm từ tảo thực vật có độ tinh khiết gấp 4 lần DHA, ARA từ cá hỗ trợ sự phát triển của não bộ, võng mạc giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ
- Bộ đôi vitamin D3 và K1: Tăng cường khả năng hấp thụ canxi và vận chuyển canxi đến các mô xương, giúp xương và răng chắc khỏe
- Hàm lượng canxi cao: 83mg/100ml cung cấp đầy đủ canxi cho trẻ theo chuẩn WHO
- Hệ thống quản lý chất lượng: Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 14001, ISO 22000
- Hương vị thơm ngon dễ uống, không chất bảo quản, không chất tạo màu, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO)
Sữa tách kem, bột đạm whey khử khoáng (sữa), Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu dừa, Dầu đậu nành, Dầu hướng dương), Chất rắn xi-rô Glucose, Lactose (sữa), bột đạm whey cô đặc giàu Alpha Lactabulmin (sữa), Fructo-oligosacarit (FOS), Khoáng chất (Tri natri citrat, Tri kali citrat, Canxi cacbonat, Canxi clorua, Tri canxi photphat, Magiê clorua, Kali hydoxit, Natri clorua, Sắt sunfat, Kẽm sunfat, Đồng sunfat, Magiê cacbonat, Mangan sunfat, Kali iodide, Natri selenate), dầu axit béo Arachidonic (ARA), dầu axit béo Docosahexaenoic (DHA từ tảo), Các Vitamin (Natri L-ascorbate, axit L-ascorbic, Nicotinamide, DL-alpha tocopheryl acetate, D-canxi pantothenate, Retinyl acetate, Pyridoxine hydrochloride, Thiamin hydrochloride, Riboflavin, Axit Folic, Phytomenadione, Cholecalciferol, D-Biotin, Cyanocobalamin), Taurine, Nucleotides (Cytidine-5'-monophosphate, muối di Natri Inosine-5'-monophosphate, muối di Natri Uridine-5'-monophosphate, Adenosine-5'- monophosphate, muối di Natri Guanosine-5'-monophosphate), Inositol, Choline bitartrate, L-Carnitine.
Năng lượng | 500 kcal | Protein | 10.7 g | Pantothenic acid ( Vitamin B5 ) | 4500 µg | Mangan | 82.0 µg |
Chất béo | 25.0 g | - Whey protein | 5.7 g | Vitamin B12 | 1.3 µg | Canxi | 500 mg |
- Saturated fatty acids | 9.7 g | - Casein protein | 5.0 g | Vitamin C | 63.0 mg | Phốt pho | 300 mg |
- MUFA | 9.9 g | - α - Lactalbumin | 0.9 g | Biotin | 11.0 µg | Ca/P ratio | 1.67 |
- PUFA | 5.4 g | Moisture | 2.6 g | Chất khác | I-ốt | 93.0 µg | |
- Trans fatty acids | <3 % of FA | Ash | 2.3 g | Choline | 120 mg | Chloride | 400 mg |
- Linoleic acid (LA) | 4.1 g | Vitamins | Inositol | 24.0 mg | Selen | 20.0 µg | |
- α - linoleic acid (ALA) | 410 mg | Vitamin A | 425 µg | Taurine | 29.0 mg | Nucleotides | 15.9 mg |
- ARA | 25.0 mg | Vitamin D | 11.0 µg | L - carnitine | 17.0 mg | AMP | 3.0 mg |
- DHA | 110 mg | Vitamin E | 7.0 mg | Khoáng chất | CMP | 7.0 mg | |
Carbohydrates | 56.6 g | Vitamin K1 | 35.0 µg | Natri | 191 mg | GMP | 1.5 mg |
- Lactose | 40.6 g | Vitamin B1 | 400 µg | Kali | 550 mg | IMP | 1.1 mg |
- Glucose | 0.63 g | Vitamin B2 | 900 µg | Đồng | 370 µg | UMP | 3.6 mg |
- Maltodextrin | 16 g | Vitamin B6 | 400 µg | Magie | 41.0 mg | ||
Fibre | 2.8 g | Niacin ( Vitamin B3 ) | 4800 µg | Sắt | 7.0 mg | ||
- FOS | 2.9 g | Folic acid ( Vitamin B9 ) | 100 µg | Kẽm | 3.3 mg |
BẢNG HƯỚNG DẪN CÁCH PHA | |||
Tuổi của trẻ | Nước ấm (ml) | Số muỗng gạt ngang | Số lần ăn trong ngày |
Từ 6 tháng tuổi | 180-210 | 6-7 | 4 |
Từ 7 tháng tuổi trở lên | 210 | 7 | 3 |
Một muỗng gạt ngang tương đương 5g | Một muỗng gạt ngang pha với 30ml nước ấm | |||
Có thể được điều chỉnh theo nhu cầu ăn của trẻ. Tham khảo ý kiến bác sĩ |
Hướng dẫn bảo quản sản phẩm:
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát trước và sau khi mở nắp
- Sau khi mở nắp, đóng chặt nắp để đảm bảo chất lượng của sản phẩm
- Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp lần đầu
- Lượng sữa đã pha chỉ sử dụng 1 lần, không cho bé uống lại nếu còn thừa
- Sản phẩm đã pha chỉ nên dùng cho bé uống trong vòng 2 tiếng sau khi pha
Khách hàng nói gì về Fabimilk
ĐĂNG KÝ TRỞ THÀNH NPP FABIMILK
Hãy nhập email của bạn để được nhận những ưu đãi đặc biệt