Sữa cho trẻ biếng ăn và tiêu hóa kém Allevia
295,000 đ
Chứng nhận và giải thưởng
Fabimilk Allevia ™ là sản phẩm sữa bột công thức dinh dưỡng đặc biệt đáp ứng tất cả các nhu cầu của trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Fabimilk Allevia được phát triển dựa trên các thành phần đặc biệt tương tự như sữa mẹ để giúp bé có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh và tăng cường khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng. Fabimilk Allevia chứa OPO, một thành phần chất béo beta – Palmitate đã được chứng minh lâm sàng bắt chước thành phần chất béo và cấu trúc của sữa mẹ. OPO dựa trên một quy trình enzyme được cấp bằng sáng chế, chất béo độc đáo này giúp tối ưu hệ tiêu hóa và tăng cường khả năng hấp thụ canxi.
Fabimilk Allevia chứa các chất xơ trong thành phần dinh dưỡng bao gồm cả HMO (2'-FL Human Milk Oligosaccharide), một Prebiotic phổ biết nhất được tìm thấy trong sữa mẹ mang lại lợi ích sức khỏe cho hệ tiêu hóa và miễn dịch, ngoài ra việc bổ sung đầy đủ các thành phần dinh dưỡng Alpha – Lactalbumin, các Nucleotides, axit béo omega 3 và 6, taurine, vitamin và khoáng chất… giúp cho trẻ có được sự phát triển toàn diện cả về thể chất lẫn trí tuệ trong những năm đầu đời.
- Bổ sung OPO: Giúp giảm quấy khóc ở trẻ, cải thiện giấc ngủ, không bị trớ khó tiêu táo bón, tăng cường hệ miễn dịch và giúp hấp thụ canxi
- Bổ sung HMO: Thúc đẩy chức năng đường ruột, dạ dày làm cho phân mềm hơn, thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi, hỗ trợ kích thích các tế bào miễn dịch giúp giảm tình trạng nhiễm trùng ở đường tiêu hóa và đường hô hấp của trẻ
- Bổ sung axit béo Omega 3 và 6 ( DHA, ARA): Hỗ trợ sự phát triển của não bộ, võng mạc giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ
- Bổ sung 5 Nucleotides: Giúp giảm bớt các vi khuẩn có hại và tăng cường các lợi khuẩn trong đường ruột, hỗ trợ cho sự phát triển của hệ thống miễn dịch.
- Bổ sung Alpha - Lactalbumin: Hỗ trợ cải thiện giấc ngủ, giảm đầy bụng khó tiêu trong dạ dày, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
- Bổ sung chất xơ hòa tan FOS: Giúp hỗ trợ phòng chống táo bón, hỗ trợ hệ tiêu hóa, tăng cường hấp thụ canxi.
- Bộ đôi vitamin D3 và K1: Tăng cường khả năng hấp thụ canxi và vận chuyển canxi đến các mô xương, giúp xương và răng chắc khỏe
- Hệ thống quản lý chất lượng: Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 14001, ISO 22000
- Hương vị thơm ngon dễ uống, không chất bảo quản, không chất tạo màu, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO)
Bột whey khử khoáng (từ sữa), Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu hạt cải, Dầu đậu nành, Dầu hạt cọ, Dầu hướng dương), Sữa bột gầy, Lactose (từ sữa), OPO (1,3-dioleoyl 2-palmitoyl triglyceride), Maltodextrin, FOS (Fructooligosaccharide), các khoáng chất (Canxi carbonate, Kali citrate, Natri clorua, Magiê clorua, Natri citrate, Canxi phosphate, Kali clorua, Magiê oxide, Sắt sunfat, Canxi hydroxide, Kẽm sunfat, diKali phosphate, Kẽm oxide, Đồng gluconate, Magiê carbonate, Mangan gluconate, Đồng sunfat, Kali iodine, Natri selenate), Bột đạm whey cô đặc giàu Alpha Lactabulmin (từ sữa), HMO (2-fucosyllactose), các Vitamin (Natri l-ascorbate, axit L-ascorbic, D-l-alphatocopheryl-acetate, Nicotinamide, Ascorbyl palmitate, Canxi-d-pantothenate, Thiamin hydrochloride, Retinyl acetate, Riboflavin, Pyridoxine hydrochloride, axit Folic, Phytomenadion, Biotin, Cholecalciferol, Cyanocobalamin), DHA (dầu axit béo Docosahexaenoic từ tảo), ARA (dầu axit béo Arachidonic từ nấm), Choline bitartrate, Taurine, Nucleotides (CMP, UMP, AMP, GMP, IMP), Lecithin (đậu nành), Inositol, L-Carnitine tartrate.
Năng lượng | 498 kcal | - Lactose | 53 g | Vitamin B12 | 1.7 µg | I-ốt | 69 µg |
Chất đạm | 11 g | Fibre | 2.9 g | Niacin ( Vitamin B3 ) | 4.8 mg | Chloride | 334 mg |
- Whey protein | 7.1 g | - FOS | 2.7 g | Folic acid ( Vitamin B9 ) | 75 µg | Selen | 16 µg |
- α - Lactalbumin | 1.1 g | - HMO | 200 mg | Pantothenic acid ( Vitamin B5 ) | 3.5 mg | Chất khác | |
- Casein protein | 3.8 g | Moisture | 3 g | Biotin | 10 µg | Choline | 62 mg |
Chất béo | 25 g | Ash | 2.4 g | Khoáng chất | Inositol | 32 mg | |
- Saturated fat | 12 g | Vitamins | Natri | 184 mg | Taurine | 29 mg | |
- MUFA | 8.9 g | Vitamin A | 553 µg | Kali | 441 mg | L - carnitine | 15 mg |
- PUFA | 4.4 g | Vitamin D3 | 8.3 µg | Đồng | 324 µg | Nucleotides | |
- Linoleic acid | 3.8 g | Vitamin E | 7 mg | Magie | 50 mg | Cytidine-5mf | 5.6 mg |
- α - linoleic acid | 530 mg | Vitamin K1 | 35 µg | Sắt | 4.3 mg | Uridine-5mf | 3.9 mg |
- ARA | 56 mg | Vitamin C | 79 mg | Kẽm | 4 mg | Adenosine-5mf | 3.4 mg |
- DHA | 51 mg | Vitamin B1 | 550 µg | Mangan | 70 µg | Guanosine-5mf | 1.1 mg |
- OPO | 4.4 g | Vitamin B2 | 1000 µg | Canxi | 388 mg | Inosine-5mf | 2.2 mg |
Carbohydrates | 56 g | Vitamin B6 | 500 µg | Phốt pho | 238 mg |
BẢNG HƯỚNG DẪN CÁCH PHA | |||||||
Độ tuổi của trẻ | 0-2 tuần | 2-4 tuần | 1-2 tháng | 2-3 tháng | 3-5 tháng | 5-6 tháng | 7 tháng trở lên |
Trọng lượng (kg) | 2,5-3 | 3,3-5 | 3,5-4 | 4-5 | 5-6 | 6-7 |
|
Số lần sử dụng trong 24 giờ | 6 | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 3 |
Số muống gạt ngang | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 | 7 |
Mức nước (ml) | 90 | 120 | 150 | 180 | 210 | 210 | 210 |
Một muỗng gạt ngang tương đương 4,5g | Một muỗng gạt ngang pha với 30ml nước từ 37°C - 40°C | |||||||
Có thể được điều chỉnh theo nhu cầu của trẻ. Tham khảo lời khuyên của bác sĩ |
Hướng dẫn bảo quản sản phẩm:
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát trước và sau khi mở nắp
- Sau khi mở nắp, đóng chặt nắp để đảm bảo chất lượng của sản phẩm
- Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp lần đầu
- Lượng sữa đã pha chỉ sử dụng 1 lần, không cho bé uống lại nếu còn thừa
- Sản phẩm đã pha chỉ nên dùng cho bé uống trong vòng 2 tiếng sau khi pha
Khách hàng nói gì về Fabimilk
Đăng ký để nhận thông báo từ Fabimilk
Hãy nhập email của bạn để được nhận những ưu đãi đặc biệt